Thông tin tổng tài sản
Khách hàng truy cập App Neo Invest -> Chọn Tài sản -> Tổng quan -> Chọn "Tiểu khoản phái sinh".
Mục đích: Thuyết minh chi tiết các khoản mục Tài sản, Nợ và Phí của các tài khoản của Khách hàng.

Tổng tiền = Tiền mặt tại VPBankS + Tiền chờ ký quỹ + Tiền ký quỹ chờ rút + Lãi vị thế (hoặc trừ Lỗ vị thế) trong ngày
Tiền mặt tại VPBankS: Số dư tiền tại công ty chứng khoán
Tiền mặt có thể rút: Số tiền được rút tối đa tại CTCK
Tiền ký quỹ chờ rút: Tiền đã rút ký quỹ nhưng chưa được VSD duyệt
Tiền chờ ký quỹ: Tiền đã nộp ký quỹ nhưng chưa được VSD duyệt
Lãi lỗ vị thế trong ngày: Bao gồm Lãi lỗ đã đóng và Lãi lỗ vị thế chưa đóng trong ngày
Tiền ký quỹ tại VSD: Tiền đã nộp ký quỹ tại VSD
Tiền ký quỹ có thể rút: Số tiền được rút tối đa tại VSD

Chi tiết tài sản:
Giá trị tài sản ký quỹ hợp lệ = Tiền ký quỹ tại VSD + Giá trị CK ký quỹ hợp lệ tại VSD

Xem thêm thông tin chi tiết biểu phía giao dịch chứng khoán phái sinh tại đây.
Tổng nợ: Tổng giá trị phí, thuế + Giá trị khoản chậm trả
Phí giao dịch tại VPBankS: Phí giao dịch phải trả cho VPBankS
Phí trả sở HNX: Phí giao dịch trả sở
Phí quản lý tài sản (tạm tính): Phí quản lý TSKQ (cộng dồn và đến hạn) trả VSD
Phí bù trừ: Phí dịch vụ bù trừ để trả VSD
Thuế TNCN: Thuế thu nhập cá nhân
Nợ chậm trả: Nợ gốc chậm trả
Lãi chậm trả: Lãi phát sinh từ nợ chậm trả
Last updated