Biểu phí giao dịch

Chính sách về phí/thuế sản phẩm Chứng khoán Phái sinh, chi tiết như sau:

TTNội dung phíVPBankSCơ quan quản lýTên CQQL

1

Phí giao dịch chứng khoán Phái sinh

- Phí giao dịch Hợp đồng tương lai (HĐTL) chỉ số VN30

2.700 đồng/HĐ

2.700 đồng/HĐ

Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX)

- Phí giao dịch Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ

9.500 đồng/HĐ

4.500 đồng/HĐ

2

Phí dịch vụ quản lý vị thế

2.550 đồng/HĐ/Tài khoản/Ngày

2.550 đồng/HĐ/Tài khoản/Ngày

Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSD)

3

Phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ

0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 1.600.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 100.000 đồng/tài khoản/tháng).

0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 1.600.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 100.000 đồng/tài khoản/tháng).

3

Thuế

Thuế TNCN = Giá chuyển nhượng từng lần x 0.1% Trong đó: Giá chuyển nhượng từng lần = (Giá thanh toán HĐTL x Hệ số nhân HĐ x Số lượng HĐTL*tỷ lệ ký quỹ ban đầu)/2

Thuế TNCN = Giá chuyển nhượng từng lần x 0.1% Trong đó: Giá chuyển nhượng từng lần = Giá thanh toán HĐTL x Hệ số nhân HĐ x Số lượng HĐTL*tỷ lệ ký quỹ ban đầu)/2

Cơ quan thuế

4

Phí chuyển tiền nộp/rút ký quỹ từ VSD

5.500 VNĐ/1 Lần (đã bao gồm VAT)

Trong đó: Phí chuyển tiền nộp/rút ký quỹ từ VSD được khấu trừ tại mỗi giao dịch nộp/rút tiền ký quỹ của KH.

5.500 VNĐ/1 Lần (đã bao gồm VAT)

Trong đó: Phí chuyển tiền nộp/rút ký quỹ từ VSD được khấu trừ tại mỗi giao dịch nộp/rút tiền ký quỹ của KH.

Ngân hàng Vietinbank (VTB)

5

Phí chuyển tiền

Miễn phí

Theo biểu phí ngân hàng

Thu phí và lãi không kỳ hạn

  • Đối với thuế/phí dịch vụ bao gồm: Thuế thu nhập cá nhân, phí giao dịch chứng khoán phái sinh, phí dịch vụ quản lý vị thế được ghi nhận dự thu tại ngày làm việc có phát sinh thuế/phí và hạch toán thực thu tại ngày làm việc liền sau ngày mà KH có phát sinh thuế/phí.

  • Đối với phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ: VPBankS thực hiện tính toán hằng ngày, chốt số liệu dự thu vào các ngày làm việc cuối cùng của mỗi tháng và hạch toán thu phí tại ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.

  • Đối với những KH có số dư tiền mặt trên tài khoản Chứng khoán Phái sinh tại VPBankS sẽ được hưởng mức lãi suất 0.1%/năm dựa trên các ngày phát sinh thực tế của tài khoản, khoản lãi được tính toán hằng ngày và chi trả vào tài khoản Phái sinh của KH tại ngày làm việc cuối cùng của mỗi tháng.

  • Đối với những KH có số dư tiền mặt trên tài khoản ký quỹ tại VSD sẽ được hưởng mức lãi suất do Ngân hàng thanh toán (VTB) công bố theo từng thời kỳ, khoản lãi được tính toán hằng ngày chi trả vào (Tài khoản giao dịch) TKGD phái sinh của KH tại ngày làm việc cuối cùng của mỗi tháng.

Last updated