Bảng giá phái sinh

Bước 1: Vào Bảng giá, chọn tab Phái sinh để sử dụng tính năng

Bước 2: Default là tab HĐTL chỉ số VN30.

Xem được đầy đủ các thông tin với các mã HĐTL chỉ số VN30

  • Mã HĐTL/ Ngày đáo hạn

  • Các thông tin giao dịch: Tham chiếu/ Trần/ Sàn/ Độ lệch/ KL mở OI/ Dư mua/ Dư bán/ Khớp lệnh/ Khối lượng/ Giá mở cửa – Cao – Thấp/ Khối lượng giao dịch nước ngoài

Bước 3: Xem tab HĐTL Trái phiếu chính phủ

Xem được đầy đủ các thông tin với các mã HĐTL Trái phiếu chính phủ (nếu Sở có đủ dữ liệu)

  • Mã HĐTL/ Ngày đáo hạn

  • Các thông tin giao dịch: Tham chiếu/ Trần/ Sàn/ Độ lệch/ KL mở OI/ Dư mua/ Dư bán/ Khớp lệnh/ Khối lượng/ Giá mở cửa – Cao – Thấp/ Khối lượng giao dịch nước ngoài

Bước 4: Tùy chỉnh bảng giá Phái sinh

  • Chọn icon răng cưa để thiết lập lại giao diện Bảng giá Phái sinh

  • Vào Tùy chỉnh bảng giá chọn Phái sinh

  • Check/ Uncheck các box thông tin muốn hiển thị

  • Lưu lại hoặc Đặt về mặc định

Bước 5: Click vào một mã HĐTL chỉ số VN30 để xem chi tiết.

Xem thông tin chi tiết các mã HĐTL chỉ số VN30

  • Giá hiện tại/ Chênh lệch/ % Chênh lệch

  • Giá Sàn/ Tham chiếu/ Trần/ TB/ Thấp/ Cao

  • Tổng KLGD

  • Biểu đồ kỹ thuật

  • Bước giá (Dư mua, dư bán)/ Biểu đồ Bước giá

  • Thông tin Khớp lệnh

Bước 6: Click vào một mã HĐTL Trái phiếu Chính phủ để xem chi tiết (nếu Sở có đủ dữ liệu)

Xem thông tin chi tiết các mã HĐTL Trái phiếu Chính phủ

  • Giá hiện tại/ Chênh lệch/ % Chênh lệch

  • Giá Sàn/ Tham chiếu/ Trần/ TB/ Thấp/ Cao

  • Tổng KLGD

  • Biểu đồ kỹ thuật

  • Bước giá (Dư mua, dư bán)/ Biểu đồ Bước giá

  • Thông tin Khớp lệnh

Last updated